Quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng là những kiến thức rất quan trọng trong ngành y tế mà bất cứ điều dưỡng viên nào cũng phải nắm được. Dưới đây là các nội dung có trong quy trình.

Bạn đang xem: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật phục hồi chức năng

1.1. Vật lý trị liệu: kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

*

Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn
Điều trị bằng vi song
Điều trị bằng từ trường
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
Điều trị bằng các dòng điện xung
Điều trị bằng siêu âm
Điều trị bằng sóng xung kích
Điều trị bằng dòng giao thoa
Điều trị bằng tia hồng ngoại
Điều trị bằng Laser công suất thấp
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗĐiều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)Điều trị bằng Parafin
Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
Điều trị bằng tia nước áp lực cao
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)Điều trị bằng bùn khoáng
Điều trị bằng nước khoáng
Điều trị bằng oxy cao áp
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
Điều trị bằng điện trường cao áp
Điều trị bằng ion tĩnh điện
Điều trị bằng ion khíĐiều trị bằng tĩnh điện trường

1.2. Vận động trị liệu: trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

*

Tập vận động thụ động
Tập vận động có trợ giúp
Tập vận động chủ động
Tập vận động tự do tứ chi
Tập vận động có kháng trởTập kéo dãn
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
Tập lăn trở khi nằm
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
Tập dáng đi
Tập đi với thang song song
Tập đi với khung tập đi
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)Tập đi với bàn xương cáTập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)Tập lên, xuống cầu thang
Tập đi trên các địa hình
Tập đi với chân giả trên gối
Tập đi với chân giả dưới gối
Tập vận động trên bóng
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chức năng
Tập với thang tường
Tập với ròng rọc
Tập với dụng cụ quay khớp vai
Tập với dụng cụ chèo thuyền
Tập với giàn treo các chi
Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi
Tập với xe đạp tập
Tập thăng bằng với bàn bập bênh
Tập với bàn nghiêng
Tập các kiểu thởTập ho có trợ giúp
Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực
Kỹ thuật dẫn lưu tư thếKỹ thuật kéo nắn
Kỹ thuật di động khớp
Kỹ thuật di động mô mềm
Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mởKỹ thuật ức chế co cứng tay
Kỹ thuật ức chế cơ cứng chân
Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
Kỹ thuật xoa bóp
Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lýKỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
Tập điều hợp vận động
Tập mạnh cơ sàn chậu (pelvis floor)

1.3. Hoạt động trị liệu: trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

*

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
Hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
Tập các vận động thô của bàn tay
Tập các vận động khéo léo của bàn tay
Tập phối hợp hai tay
Tập phối hợp mắt tay
Tập phối hợp tay miệng
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí, …)Tập điều hòa cảm giác
Tập tri giác và nhận thức
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

1.4. Ngôn ngữ trị liệu: hướng dẫn bệnh nhân tập

*

Tập nuốt
Tập nói
Tập nhai
Tập phát âm
Tập giao tiếp
Tập cho người thất ngôn
Tập luyện giọng
Tập sửa lỗi phát âm

1.5. Kỹ thuật thăm dò, lượng giá, chẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng (trực tiếp làm)

Lượng giá chức năng người khuyết tật
Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp
Lượng giá chức năng tâm lýLượng giá chức năng tri giác và nhận thức
Lượng giá chức năng ngôn ngữLượng giá chức năng thăng bằng
Lượng giá chức năng dáng đi
Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày
Lượng giá lao động hướng nghiệp
Thử cơ bằng tay
Đo tầm vận động khớp
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
Đo áp lực hậu môn trực tràng
Đo áp lực bàng quang bệnh nhân nhi
Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tổi
Lượng giá sự phát triển tâm thần kinh ở trẻ bằng tét Denver
Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)Băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

1.6. Dụng cụ chỉnh hình và trợ giúp: Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng và bảo quản

Kỹ thuật tập sử dụng tay giả trên khuỷu
Kỹ thuật tập sử dụng tay giả dưới khuỷu
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (S.W.A.S.H)Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFOKỹ thuật sử dụng nẹp trên gối KAFOKỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFOKỹ thuật sử dụng đệm bàn chân FOKỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHOKỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

2. Download quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng

Mỗi quy trình sẽ có thông tin chi tiết về các mục:

Đại cương về quy trình
Chỉ định, chống chỉ định
Chuẩn bịCác bước tiến hành
Theo dõi
Tai biến Xử trí sau quy trình.

Download quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng tại đây.

Với tổng số 145 quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng, đây là những kiến thức đầu tiên mà một điều dưỡng viên phải nắm vững khi bước vào nghề. Những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn tìm hiểu đầy đủ các kiến thức về quy trình kỹ thuật của ngành, phục vụ cho quá trình học tập và làm việc.

Giới thiệu
Đơn vị hành chính
Khối ngoại
Khối phòng khám
Khối nội
Khối cận lâm sàng
Tin tức - Sự kiện
Bản tin bệnh viện
Cải cách hành chính
Kiến thức Y khoa
Bảng kiểm Quy trình kỹ thuật
Tài liệu Truyền thông dinh dưỡng
Phác đồ
Quy trình kỹ thuật
Bảng công khai tài chính, Giá Dịch Vụ
*

*

QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NĂM 2017

Mục lục quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng


Quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng chi tiết xin vui lòng tải tại FILE ĐÍNH KÈM

I/ Vật lý trị liệu: Kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

1. Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

2. Điều trị bằng vi sóng

3. Điều trị bằng từ trường

4. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

5. Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

6. Điều trị bằng các dòng điện xung

7. Điều trị bằng siêu âm

8. Điều trị bằng sóng xung kích

9. Điều trị bằng dòng giao thoa

10. Điều trị bằng tia hồng ngoại

11. Điều trị bằng Laser công suất thấp

12. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

13. Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

14. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

15. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

16. Điều trị bằng Parafin

17. Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

18. Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

19. Điều trị bằng tia nước áp lực cao

20. Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

21. Điều trị bằng bùn khoáng

22. Điều trị bằng nước khoáng

23. Điều trị bằng oxy cao áp

24. Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

25. Điều trị bằng điện trường cao áp

26. Điều trị bằng ion tĩnh điện

27. Điều trị bằng ion khí

28. Điều trị bằng tĩnh điện trường

II/ Vận động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

29. Tập vận động thụ động

30. Tập vận động có trợ giúp

31. Tập vận động chủ động

32. Tập vận động tự do tứ chi

33. Tập vận động có kháng trở

34. Tập kéo dãn

35. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

36. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

37. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

38. Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy

39. Tập lăn trở khi nằm

40. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

41. Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

42. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

43. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

44. Tập dáng đi

45. Tập đi với thanh song song.

46. Tập đi với khung tập đi

47. Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

48. Tập đi với bàn xương cá

49. Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

50. Tập lên, xuống cầu thang

51. Tập đi trên các địa hình

52. Tập đi với chân giả trên gối

53. Tập đi với chân giả dưới gối

54. Tập vận động trên bóng

55. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

56. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

57. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chức năng

58. Tập với thang tường

59. Tập với ròng rọc

60. Tập với dụng cụ quay khớp vai

61. Tập với dụng cụ chèo thuyền

62. Tập với giàn treo các chi

63. Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi

64. Tập với xe đạp tập

65. Tập thăng bằng với bàn bập bênh

66. Tập với bàn nghiêng

67. Tập các kiểu thở

68. Tập ho có trợ giúp

69. Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực

70. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

71. Kỹ thuật kéo nắn

72. Kỹ thuật di động khớp

73. Kỹ thuật di động mô mềm

74. Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

75. Kỹ thuật ức chế co cứng tay

76. Kỹ thuật ức chế co cứng chân

77. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

78. Kỹ thuật xoa bóp

79. Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

80. Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

81. Tập điều hợp vận động

82. Tập mạnh cơ sàn chậu (pelvis floor)

III/ Hoạt động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

83. Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

84. Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

85. Hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

86.Tập các vận động thô của bàn tay

87. Tập các vận động khéo léo của bàn tay

88. Tập phối hợp hai tay

89. Tập phối hợp mắt tay

90. Tập phối hợp tay miệng

91. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh,

vui chơi giải trí…)

92. Tập điều hòa cảm giác

93. Tập tri giác và nhận thức

94.Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

IV/Ngôn ngữ trị liệu: Hướng dẫn bệnh nhân tập

95. Tập nuốt

96. Tập nói

97. Tập nhai

98. Tập phát âm

99. Tập giao tiếp

100. Tập cho người thất ngôn

101. Tập luyện giọng

102. Tập sửa lỗi phát âm

V/ Kỹ thuật thăm dò, lượng giá, chẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng: (Trực tiếp làm)

103. Lượng giá chức năng người khuyết tật

104. Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp

105. Lượng giá chức năng tâm lý

106. Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức

107. Lượng giá chức năng ngôn ngữ

108. Lượng giá chức năng thăng bằng

109. Lượng giá chức năng dáng đi

110. Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

111. Lượng giá lao động hướng nghiệp

112. Thử cơ bằng tay

113. Đo tầm vận động khớp

114. Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

115. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

116. Đo áp lực hậu môn trực tràng

117. Đo áp lực bàng quang bệnh nhân nhi

118. Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tuổi

119. Lượng giá sự phát triển tâm thần kinh ở trẻ bằng tét Denver

120. Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

121. Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

122. Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang

tăng hoạt động

123. Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

124. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

125. Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

126. Băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)

127. Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

128. Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

129. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

130. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

V/ Dụng cụ chỉnh hình và trợ giúp: Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng và bảo quản

131. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả trên khuỷu

132. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả dưới khuỷu

133. Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

134. Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

135. Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

136. Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (S.W.A.S.H)

137. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

138. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối KAFO

139. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

140. Kỹ thuật sử dụng đệm bàn chân FO

141. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

142. Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

143. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

144. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

145. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực thắt lưng TLSO (điều trị

cong vẹo cột sốn

A. Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bổ sung so với Thông tư 43/2013/TT-BYT

I/ VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

146. Điều trị bằng từ trường xuyên sọ

147. Điều trị bằng điện vi dòng

148. Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo

1.

149. Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

2.

150. Điều trị chườm ngải cứu

3.

151. Thủy trị liệu có thuốc

4.

152. Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

5.

153. Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh

6.

154. Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều

7.

155. Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực

II/ VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

8.

156. Tập vận động cột sống

9.

157. Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu

10.

158. Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

11.

159. Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

12.

160. Tập dưỡng sinh

13.

161. Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng

14.

162. Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

15.

163. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ

16.

164. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)

17.

165. Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ

18.

166. Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson

19.

167. Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã

20.

168. Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà

21.

169. Kỹ thuật thư dãn

22.

170. Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeeback)

III/ HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

23.

171. Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT )

24.

172. Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy)

IV/ NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

25.

173. Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)

26.

174. Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ

27.

175. Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ

28.

176. Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói

29.

177. Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

V/ KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

30.

178. Chẩn đoán điện thần kinh cơ

31.

179. Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em

32.

180. Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em

33.

181. Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM

34.

182. Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS

35.

183. Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS)

36.

184. Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi

37.

185. Nghiệm pháp đi 6 phút

38.

186. Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà

39.

187. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ

40.

188. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú

41.

189. Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

42.

190. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

43.

191. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

44.

192. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV

45.

193. Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/ vết thương

46.

194. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol

47.

195. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol

48.

196. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

49.

197. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

50.

198. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo

51.

199. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol

52.

200. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào.

VII/ DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP

(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

53.

201. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…)

54.

202. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

55.

203. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng

56.

204. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng

57.

205. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

58.

206. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

59.

207. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay

60.

208. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay

61.

209. Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

62.

210. Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ

63.

211. Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo

64.

212. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối

65.

213. Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối

C. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NHI KHOA

214.

Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng

215.

Laser chiếu ngoài

216.

Laser điều trị

217.

Laser nội mạch

218.

Điện vi dòng giảm đau

219.

Giao thoa điện

220.

Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

221.

Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng

222.

Điều trị bằng từ trường

223.

Siêu âm điều trị

224.

Tắm hơi

225.

Điều trị bằng vòi áp lực nước

226.

Điều trị bằng bồn xoáy

227.

Kéo cột sống bằng máy

228.

Chẩn đóan điện thần kinh cơ

229.

Tập vận động PHCN sau bỏng

230.

Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

231.

Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng

232.

Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

233.

Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc

234.

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay

235.

Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm

236.

Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay

237.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ

238.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú

239.

Tắm PHCN sau bỏng

240.

Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn

241.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần

242.

Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ

243.

Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp

244.

Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày

245.

Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV

246.

Đánh giá trẻ tự kỷ CARS

247.

Xoa bóp bằng máy

248.

Kỹ thuật ABA

249.

Kỹ năng giao tiếp sớm

250.

Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói

251.

Sửa lỗi phát âm

252.

Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói

253.

Kỹ năng tiền học đường

254.

Ngôn ngữ trị liệu cả ngày

255.

Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày

256.

Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút

257.

Kỹ năng vận động tinh của bàn tay

258.

Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)

259.

Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt

260.

Kỹ năng phối hợp tay - mắt

261.

Kỹ năng kiểm soát tư thế

262.

Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể

263.

Kỹ năng điều hoà cảm giác

264.

Kỹ năng sử dụng xe lăn

265.

Hoạt động trị liệu cả ngày

266.

Hoạt động trị liệu nửa ngày

267.

Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút

268.

Thuỷ trị liệu

269.

Thuỷ trị liệu có thuốc

270.

Ngôn ngữ trị liệu

271.

Điều trị bằng điện phân thuốc

272.

Điều trị bằng các dòng điện xung

273.

Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại

274.

Dẫn lưu tư thế

275.

Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp

276.

Kỹ thuật kéo giãn

277.

Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường

278.

Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống

279.

Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường

280.

VLTL trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

281.

Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm

282.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.

283.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ

284.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

285.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

286.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo

287.

Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN

288.

Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN

289.

Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ

290.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp

291.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng

292.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

293.

VLTL-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng

294.

Đánh giá kỹ năng Vận động thô

295.

Đánh giá trẻ Bại não

296.

Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ

297.

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN

298.

Tập dưỡng sinh

299.

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

300.

Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

301.

Chườm lạnh

302.

Chườm ngải cứu

303.

Tập vận động có trợ giúp

304.

Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

305.

Sử dụng xe lăn

306.

Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm

307.

Đắp nóng

308.

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

309.

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

310.

Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh

311.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt

312.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

313.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

314.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

315.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

316.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối

317.

Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối

318.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

319.

Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai

340.

Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai

341.

Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn

342.

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

343.

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

344.

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực

345.

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

346.

Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

347.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi

348.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi

349.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay

350.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay

351.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay

352.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân

353.

Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày

354.

Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống

355.

Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi

356.

Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu

357.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối

358.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối

359.

Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi

360.

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

361.

Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh

362.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não

363.

Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi

364.

Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp

365.

Vật lý trị liệu trong suy tim

366.

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

367.

Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi

368.

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

369.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển

370.

Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

371.

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

372.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng

373.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da

374.

Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch

375.

Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)

376.

Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp

377.

Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng

378.

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa

379.

Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ

380.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

381.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi

382.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson

383.

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

384.

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

385.

Xoa bóp lưng, chân

386.

Xoa bóp

387.

Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa

388.

Xem thêm: Hướng dẫn làm đậu phụ tại nhà thơm ngon cực đơn giản, hướng dẫn cách làm đậu hũ tại nhà mềm mịn

Tập do cứng khớp

389.

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động