Loại máy in:Máy in Laser đen trắng đa chức năng Canonin mạng A4, scan, photo, fax MF 215
Khổ giấy in tối đa:KhổA4
Bộ nhớ Ram :128Mb
Khay giấy tự động :250 tờ, khay giấy tự động 1 tờ
Tốc độ in:Khoảng 23 trang đen trắng / phút
Tốc độ xử lý :33.6kbps
Máy quét:24 bis
Độ phân giải:600 x 600 dpi
Độ phân giải quét:600 x 600 dpi (quang học), 9600 x 9600 dpi (nội suy)
Chuẩn kết nối:USB 2.0 Hi- Speed
Chức năng đặc biệt:In, Scan, Copy, Fax, Tự động đảo giấy, In mạng
Hiệu suất làm việc: 8.000 trang/ tháng
Hàng Mới 100%. Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội.
Bạn đang xem: Hướng dẫn sử dụng máy in canon mf215
Đặt hàng qua điện thoại: (024) 3733.4733 - (024) 3733.7973
Vật tư, Thiết bị liên quan Mô tả chi tiết sản phẩm Thông số kỹ thuật Video hướng dẫn Tải Drive & Hỗ trợ khác
Mực in Laser đen trắng IZINET 283A - Dùng cho máy in HP Laser Jet Pro M201n/201dw, HP Laser Jet Pro MFP M225dn/M225dw/ HP Laser Jet Pro MFP M201n/201dw, Canon LBP151dw Canon MFP MF211/212w/221d/215/217w/226dn/229dw Mã hàng: izinet337 | 650.000đ THÊM VÀO GIỎ | |
Mực in Laser đen trắng IZINET 283X/ 337 - Dùng cho CANON MF211 / MF212W / MF221d / MF215 / MF217W / MF226Dn / MF-227dw/ MF229dw HP Laser Jet Pro M201n/201dw, HP Laser Jet Pro MFP M225dn/M225dw/ HP Laser Jet Pro MFP M201n/201dw, Canon LBP151dw Canon MFP Mã hàng: | 650.000đ THÊM VÀO GIỎ | |
Mực in Laser đen trắng Canon 337 - Dùng cho CANON MF211 / MF212W / MF221d / MF241D/ MF215 / MF217W / MF226dn / MF-227dw/ MF229dw/249DW/151dw Mã hàng: canon337 | 1.650.000đ THÊM VÀO GIỎ |
MF215 là một thiết bị lí tưởng, đáp ứng tốt các nhu cầu in, sao chụp, quét và fax. Với thiết kế thời trang và động cơ khỏe khắn, chiếc máy in này sẽ thúc đẩy hiệu suất làm việc cho văn phòng của bạn
FPOT (A4): 6,0 giây
Độ phân giải in: 1.200 x 1.200dpi (tương đương)Khay nạp tài liệu tự động 35 tờ
Công suất khuyến nghị/tháng: 500 - 2,000 trang
Các phím tác vụ một chạm tiện dụng trên máy in image
CLASS MF215sẽ giúp bạn thao tác máy dễ hơn bằng cách nhấn phím ở mức tối thiểu
Bảng điều khiển có khả năng nghiêng 2 mức. Vì thế, bạn có thể đặt máy linh hoạt, ở trên mặt bàn hoặc trên đế máy thấp.
Màn hình chạm trực giác hiển thị 6 dòng rất dễ sử dụng. Bạn có thể tùy chỉnh trang Home Menu bằng cách đặt các chức năng thường sử dụng trên trang đầu để dò tìm dễ dàng hơn.
Cartridge mực 337 của Canon tích hợp trống mực cảm quang, thiết bị làm sạch và ống chứa mực trong một hộp nhỏ gọn, giúp tiết kiệm chi phí và thay cartridge dễ dàng.
ên sản phẩm | Máy in Laser đa chức năng canon MF-215 (In,scan,copy,fax) |
Hãng sản xuất | Canon |
Loại máy in | Laser đen trắng đa chức năng ( in, scan, copy ,Fax ) |
Tốc độ in | 23 trang/phút |
Độ phân giải | 600 x 600dpi, 1200 x 1200dpi (equivalent) |
Bộ nhớ | 128 MB |
Khổ giấy | A4 |
Mực in | Cartridge |
Tính năng chung |
In | ||
Phương pháp in | Máy in laser đen trắng | |
Tốc độ inkhổ A4 | in một mặt: | 23 trang/phút |
Độ phân giải in | 600 x 600dpi | |
Chất lượng in với Công nghệ làm mịn ảnh | 1200 x 1200dpi (tương đương) | |
Thời gian khởi động (từ khi bật nguồn) | 13,5 giây hoặc nhanh hơn | |
Thời gian in bản đầu tiên (FCOT) | Xấp xỉ 6 giây | |
Thời gian khôi phục (từ chế độ nghỉ) | Xấp xỉ 2,0 giây | |
Ngôn ngữ in | UFR II LT | |
Lề in | 5mm - lề trên, dưới, trái và phải (các khổ giấy không phải Envelope)10mm – lề trên, dưới, trái và phải (Envelope) | |
Các tính năng in | Poster, Watermark, Page Composer, Toner Saver | |
SAO CHỤP | ||
Tốc độ sao chụp khổ A4 | Một mặt: | 27 trang/phút |
Độ phân giải bản sao | 600 x 600dpi | |
Thời gian sao chụp bản đầu tiên (FCOT) | Xấp xỉ 9 giây | |
Số lượng bản sao tối đa | 99 bản | |
Phóng to/ thu nhỏ | 25 - 400 % tăng giảm 1% | |
Các tính năng sao chụp | Phân loại bộ nhớ, sao chụp 2 trong 1, sao chụp 4 trong 1, sao chụp cỡ thẻ ID | |
QUÉT | ||
Độ phân giải bản quét | Độ phân giải quang học: | Up to 600 x 600dpi |
Độ phân giải tăng cường: | Up to 9600 x 9600dpi | |
Chiều sâu màu quét | 24-bit | |
Quét kéo | Có, USB | |
Quét đẩy (quét lên máy tính) với phần mềm MF) | Có, USB | |
Các tính năng quét | TWAIN, WIA (tương thích trình điều khiển quét) | |
Fax | ||
Tốc độ modem | 33,6Kbps | |
Độ phân giải fax | 200 x 400dpi | |
Phương pháp nén | MH, MR, MMR | |
Dung lượng bộ nhớ (*1) | 256 trang | |
Quay số bằng phím tắt | 4 phím | |
Quay số tốc độ (phím tắt + số mã hóa) | 100 số | |
Quay số theo nhóm/ Địa chỉ | Tối đa 103 số/địa chỉ | |
Gửi fax liên tục | Tối đa 114 địa chỉ | |
Chế độ nhận | Chỉ Fax, nhận fax bằng tay, trả lời điện thoại, tự động chuyển đổi chế độ fax/ điện thoại | |
Sao lưu bộ nhớ | Sao lưu bộ nhớ fax vĩnh viễn | |
Các tính năng fax | Chuyển tiếp fax*, tiếp cận hai chiều, nhận fax từ xa, fax từ máy tính (chỉ chuyển fax), DRPD, ECM, quay số tự động, báo cáo hoạt động fax, báo cáo kết quả thực hiện fax, báo cáo quản lí hoạt động fax *Chức năng chuyển fax cho phép thực hiện thao tác chuyển fax bằng tay các văn bản đã được lưu trên máy fax tới một địa chỉ xác định trong sổ địa chỉ. Chức năng này chỉ hỗ trợ chuyển tiếp bản fax tới một máy fax khác. Để biết thêm thông tin, xin vui lòng đọc sách hướng dẫn sử dụng của máy in này. | |
XỬ LÍ GIẤY | ||
Khay nạp tài liệu tự động (ADF) | 35 tờ (80g/m2) | |
Khổ giấy cho khay ADF | A4, B5, A5, B6, Letter, Legal(Tối thiểu 105 x 148mm tới tối đa 356 x 216mm) | |
Nguồn giấy vào (tiêu chuẩn) | Khay cassette 250 tờ Khay tay 1 tờ * Giấy thường (60-80g/m2) | |
Nguồn giấy ra | 100 tờ(giấy ra úp mặt, 68g/m2A4) | |
Khổ giấy | Khay Cassette chuẩn: | A4, B5, A5 Legal, Letter, Executive, Statement, Officio , B-Officio, M-Officio, Government Letter, Government Legal, Foolscap, 16K, giấy thẻ index, giấy Foolscap của Úc, giấy Legal Ấn độ Khổ bao thư COM10, Monarch, C5, DLKhổ chọn thêm (Tối thiểu 76,2 x 210mm đến tối đa 216 x 356mm) |
Khay tay: | A4, B5, A5, Legal, Letter, Executive, Statement, Officio , B-Officio, M-Officio, Government Letter, Government Legal, Foolscap, 16K, giấy in ảnh thẻ Index, giấy Foolscap của Úc, giấy Legal Ấn Độ Khổ bao thư: COM10, Monarch, C5, DLKhổ tuỳ chọn (tối thiểu 76,2 x 127mm đến tối đa 216 x 356mm) | |
Loại giấy | Giấy thường, giấy dày, giấy tái chế, giấy trong suốt, giấy dán nhãn, giấy bao thư | |
Định lượng giấy | Khay Cassette chuẩn: | 60 đến 163g/m2 |
Khay tay: | 60 đến 163g/m2 | |
KẾT NỐI VÀ PHẦN MỀM | ||
Kết nối giao diện chuẩn | có dây: | USB 2.0 tốc độ cao |
Tương thích hệ điều hành | Windows 8.1, Windows 8, Windows 7, Windows XP, Windows Vista, Mac OS X 10.5.8 & up (*2), Linux (*3) | |
Phần mềm đi kèm | Trình điều khiển máy in, trình điều khiển máy fax, trình điều khiển máy quét, phần mềm MF Toolbox, phần mềm sổ địa chỉ, Presto! Page Manager, hiển thị trạng thái mực | |
CÁC THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUNG | ||
Bộ nhớ | 128MB | |
Màn hình LCD | Màn hình LCD đen trắng 6 đường (bảng điều khiển điều chỉnh góc nhìn linh hoạt) | |
Kích thước (W x D x H) | 390 x 371 x 360mm (đóng khay Cassette)390 x 441 x 360mm (mở khay Cassette) | |
Trọng lượng | 11,4kg (12kg khi kèm cartridge) | |
Tiêu thụ điện | Tối đa: | 1.270W hoặc thấp hơn |
Trung bình, Khi đang vận hành: | 500W | |
Trung bình, Khi ở chế độ Standby: | 5,4W | |
Trung bình, Khi ở chế độ nghỉ: | Xấp xỉ 1,6W | |
Mức âm (*4) | Khi đang vận hành: | Mức nén âm (ở vị trí đứng cạnh): 50d B khi in Mức công suất âm : 6,5B |
Khi ở chế độ Standby: | Mức nén âm (ở vị trí đứng cạnh): không thể nghe thấy (*5)Mức công suất âm: 43d B hoặc thấp hơn (giá trị chuẩn) | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 10 đến 30°C |
Độ ẩm: | 20% đến 80% RH (không tính ngưng tụ) | |
Nguồn điện yêu cầu | AC 220 đến 240V, 50 / 60Hz | |
Cartridge mực (*6) | Cartridge 337: 2.400 trang(cartridge đi kèm máy: 1.700 trang) | |
Dung lượng bản in hàng tháng (*7) | 8.000 trang | |
Công suất khuyến nghị/tháng | 500 - 2,000 trang |
Các thông số trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |||||||||||||||||||||||||||
*1 | Dựa theo biểu đồ ITU-T #1 (chế độ chuẩn) | ||||||||||||||||||||||||||
*2 | Chức năng in chỉ hỗ trợ cho Linux. Có thể tải trình điều khiển mới nhất cho hệ điều hành Linux từ địa chỉwww.canon-asia.com | ||||||||||||||||||||||||||
*4 | Được thử nghiệm theo chuẩn ISO 7779 và công bố theo chuẩn ISO 9296. | ||||||||||||||||||||||||||
*5 | "Không thể nghe thấy" có nghĩa là mức nén âm ở vị trí người đứng ngoài nhỏ hơn giá trị tiêu chuẩn tuyệt đối (mức âm nền) theo tiêu chuẩn ISO 7779. | ||||||||||||||||||||||||||
*6 | Dung lượng ống mực theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752 | ||||||||||||||||||||||||||
*7 | Thông số dung lượng bản in hàng tháng được đưa ra như một phương tiện để so sánh khả năng vận hành của sản phẩm này với các thiết bị in laser khác của Canon và không thể hiện số lượng in tối đa thực tế mỗi tháng. Loại máy: Máy in laser đen trắng đa chức năng CanonChức năng chuẩn: In – Copy – Scan – FaxKhổ giấy: Tối đa A4Tốc độ in: 24 trang/phútCổng giao tiếp: USB 2.0Dùng mực: Canon 337 (2.000 trang)Khay nạp giấy tự động (ADF): Có sẵnBảo hành: Chính hãng 12 thángGiao hàng: Miễn phí TP. Hà Nội Máy in laser đa chức năng Canon MF215 (Bảo hành: 12 tháng) Chiếc Máy in đa chức năng Canon MF215 cải tiến (in, sao chụp, quét, fax) với khay ADF nạp tự động là một thiết bị lí tưởng, đáp ứng tốt các nhu cầu in ấn đa dạng, thúc đẩy hiệu suất làm việc cho văn phòng của bạn.Khay nạp tài liệu tự động 35 tờMáy in đa chức năng Canon MF 215 có một khay nạp tài liệu tự động dung lượng 35 tờ sẽ tự động thực hiện thao tác copy, scan, giúp tiết kiệm thời gian cho người dùng.Sử dụng phím một chạm tiện dụng: Các phím tác vụ một chạm tiện dụng trên máy in Canon MF 215 sẽ giúp bạn thao tác máy dễ hơn bằng cách nhấn phím ở mức tối thiểu, dễ dàng sử dụng, và nhanh chóng.Xem thêm: Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Mazda 6 Owners Manual, Kích Hoạt Tính Năng Ẩn Mazda 6 Máy in sử dụng Cartridge mực 337Cartridge mực 337 của Canon sử dụng trong MF 215 tích hợp trống mực cảm quang, thiết bị làm sạch và ống chứa mực trong một hộp nhỏ gọn, giúp tiết kiệm chi phí và thay cartridge dễ dàng. Bảng điều khiển điều chỉnh góc nhìn linh hoạt và màn hình chạm LCDBảng điều khiển của máy in đa chức năng Canon MF 215 có khả năng nghiêng 2 mức. Vì thế, bạn có thể đặt máy linh hoạt, ở trên mặt bàn hoặc trên đế máy thấp.Thiết kế màn hình chạm trực giác hiển thị 6 dòng của Canon MF 215 rất dễ sử dụng. Bạn có thể tùy chỉnh trang Home Menu bằng cách đặt các chức năng thường sử dụng trên trang đầu để dò tìm dễ dàng hơn.
|