
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch đang ngày càng được các bạn trẻ quan tâm vì sự phát triển không ngừng của ngành này. Với đặc thù của ngành du lịch, bạn có thể không có năng lực chuyên môn quá nhiều mà chỉ cần tự tin, linh hoạt và có khả năng giao tiếp tốt. Bên cạnh đó, khả năng giao tiếp ngoại ngữ cũng là một trong những yếu tố không thể thiếu.
Bạn đang xem: Tiếng anh giao tiếp cho hướng dẫn viên du lịch
Song, sử dụng thành thạo tiếng Anh đã là khó, để tham gia phỏng vấn bằng tiếng Anh lại có nhiều khó khăn hơn. Tuy nhiên, làm được điều đó, con đường thăng tiến của bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
Bởi vậy, cô Hoa sẽ chia sẻ cho các bạn một vài tips khi trả lời phỏng vấn dành cho cho chuyên ngành du lịch. Bên cạnh đó còn có các tình huống giao tiếp, bài tập tự luyện, từ vựng kèm theo... để bạn có thể review. Hãy cùng tìm hiểu và luyện tập nhé!
I. CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH ĐIỂN HÌNH
1. Could you please introduce yourself a little bit?
Trả lời:
My name is Eli. I’m 22 years old. I graduated from Hanoi College of Commerce and Tourism. Being an energetic person and having a strong passion about traveling, I have oriented to be a tour guide since I was young. My rules at work are always: Be flexible, professional, and have cultural understanding. I enjoy sharing and being around different types of people.
VOCABULARY | |
Tourism (n) | Ngành du lịch |
Passion (n) | Đam mê |
Travel (v) | Du lịch |
Cultural understanding (n) | Hiểu biết văn hóa |
2. Tell us about your previous work experience?
Trả lời:
I have officially worked for over 2 years at Vietgo Travel where I learnt a lot. I was in charge of several tasks such as making sure all of the necessary documentation ready for the tour, giving the passengers the complimentary tickets and solving problems concerning poor service, compensation, and customers’ satisfaction.
Besides, during my university time, I have attended some volunteer groups whose journeys to some famous places and everyone organized a couple of activities together. Working in Tourism makes me extremely energetic because I really love traveling, and doing things with others.
VOCABULARY | |
Documentation (n) | Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa) |
Complimentary (adj) | Dịch vụ miễn phí, đi kèm |
Service(n) | Dịch vụ |
Compensation (n) | Tiền bồi thường |
Satisfaction (n) | Sự hài lòng |
3. Being a tour guide, you can meet different types of people. How do you handle difficult or frustrated customers? Give an example?
Trả lời:
If there are problems with fussy customers, I will follow these steps: Firstly, I will wait for the customers to show their problems. Even they are wrong or not, I will listen carefully to them. By doing so, they will have the feeling of being respected which is extremely important. Secondly, I need to stay calm by letting them say what they are angry at, and try to express my sympathy and understanding. In case the customers start to yell at me, I must not be aggressive, no matter what they do wrongly or correctly, I should wait until they want to stop saying and want to listen to my explanation. Finally, I need to show what I am doing is to deal with their problems, to help them, then say sorry to make them feel better. Explain to them carefully and in the most polite way. If necessary, I will give a complimentary which can comfort them and make sure my company’s service will be better next time. Last but not least, a thank letter is indispensable to keep a good relationship with these customers.
VOCABULARY | |
Fussy (adj) | Khó tính |
Respect (v) | Tôn trọng |
Sympathy (n) | Sự thông cảm, sự đồng cảm |
Aggressive (adj) | Gây hấn, bất mãn |
Explanation (n) | Sự giải thích |
Indispensable (adj) | Không thể thiếu |
Relationship (n) | Mối quan hệ |
4. What are your expectations if you are officially employed in our company?
I hope to become a high-experienced tour guide in the next 3 years. I am ready to work to the fullest to gain the excellent communication skills. I will practice my ability to present information in an interesting way, to remember facts, events, and figures. The most important thing is I want to get more experience so that I could work for a tour operator as a regional tour supervisor or manager.
VOCABULARY | |
High-experienced (adj) | Nhiều kinh nghiệm |
Tour operator (n) | Điều phối tour |
II. CÁC TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP CỤ THỂ SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
1. Với cấp trên bằng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
➥Tình huống: Sếp hỏi tình hình dẫn tour của hướng dẫn viên.John: Supervisor (Giám sát)
Eli: Tour guide (Hướng dẫn viên)
John: Hi Eli. How’s the tour to Ha Long yesterday?
Eli: Great sir. Customers really enjoyed the night because of the Festival parade yesterday near the Bay. It was sparkling and colorful, so they were satisfied.
John: Please report the detailed itinerary to me.
Eli: We took the morning cruthacovtc.edu.vn and then had lunch at the quay. After that, we visited 2 temples, then come back and rest. The second day we went to the beach in the early morning, and then went to the local market to buy souvenirs and specialties. After lunch, we came back Hanoi.
John: Sounds great.
Eli: Yes. I also had some feedbacks for yesterday tour. I will fill in the feedback form this afternoon. As long as we provide professional and quality customer service, surely our company can remain a good relationship with customers.
John: Good job Eli. I have a meeting at 10 a.m. Keep up the good work.
Eli: Thank you.
2. Với đồng nghiệp bằng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
➥Tình huống: Eli and Mary – 2 hướng dẫn viên trò chuyện.
Eli: Hi how are you today?
Mary: Not bad. How about you?
Eli: Excellent. I just came back from Da Nang City.
Mary: How was it? You seem full of energy today.
Eli: Words cannot express my feeling. I took care of a group from Australia and honestly cannot show how nice they were. They truly appreciated my support for their group during the trip.
Mary: It’s glad to hear that, Eli. Two days ago, I also went to Sa Pa with a group from France, they were friendly. Being tour guides like us, the happiest thing at work is that tourists are happy and they have a great time in our country.
Eli: That’s right. I always think that we will play the role of a cultural ambassador who gives visitors information to help them experience and enjoy the culture and beauty of our country.
Mary: Cannot agree more. I would love to talk to you more but I have to go now. Talk to you later.
Eli: See you later.
3. Với khách hàng bằng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
➥Tình huống: Hướng dẫn khách du lịch trước hành trình.
Eli: Hướng dẫn viên du lịch
Ema: The leader of tourists
Eli: Hello Ema. Let’s go over the schedule for our 2-day tour to Da Nang. Please make sure you get it clearly.
Ema: Ok. My friends and I feel so excited.
Eli: We are about to depart in 30 minutes. We are leaving at 7:00 and arrive at 11:00 a.m. Just remind that everyone brings cameras to take memorable pictures and it’s a good idea to wear warm clothes. It can get pretty chilly on Ba Na Hills tomorrow morning.
Ema: Are we going to pass Thua Thien Hue province?
Eli: Yes. You should keep your eyes open for enjoying the breathtaking scenes to your west and east on the way. There will be a lot of mountains, trees, and paddy fields at two sides of the road. We are having lunch at 12:00, and then take a short break. At 3 p.m. we are visiting Linh Ung Pagoda - a famous temple in Da Nang. The most expected moment is swimming time at 5 p.m. at My Khe beach. Certainly everyone will have a lot of fun there. At 7 p.m. we are having a traditional dinner and then take a stroll around the city.
Ema: Got it but should we take any food?
Eli: There are kiosks so you can buy food easily, but you can take with you if you prefer. Do not forget to look for the trash bins after eating.
Ema: Thanks Eli, some sandwiches would be great.
Eli: Ok. I’ll make the arrangements now. See you at 7:00 at the lobby.
Ema: See you then.
III. CHECK-UP ZONE TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH (LUYỆN TẬP)
Nối từ với nghĩa phù hợp
VIETNAMESE | ENGLISH | VIETNAMESE | ENGLISH |
Dịch vụ |
| Khó tính |
|
Sự hài lòng |
| Tôn trọng |
|
Tài liệu về giấy tờ (vé, hộ chiếu, visa) |
| Sự thông cảm, sự đồng cảm |
|
Ngành Du lịch |
| Gây hấn, bất mãn |
|
Dịch vụ miễn phí, đi kèm |
| Sự giải thích |
|
Phản hồi, góp ý |
| Không thể thiếu |
|
Tiền bồi thường |
| Mối quan hệ |
|
Trân trọng, đánh giá |
| Tràn đầy năng lượng |
|
Sứ giả văn hóa |
| Nhiều kinh nghiệm |
|
Đặc sản |
| Điều phối tour |
|
Đi dạo |
| Đam mê |
|
Khởi hành |
| Du lịch |
|
Đẹp ngoạn mục |
| Hiểu biết văn hóa |
|
Lịch trình chuyến đi (đi lại và các địa điểm thăm quan. |
| Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa). |
|
Chợ quê (ở địa phương) |
| Phản hồi, góp ý. |
|
Quà lưu niệm |
|
|
|
IV. TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Tourism (n) | Ngành du lịch |
Passion (n) | Đam mê |
Travel (v) | Đi du lịch, du hành, di chuyển |
Cultural understanding (n) | Hiểu biết văn hóa |
Documentation (n) | Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa). |
Complimentary (adj) | Dịch vụ miễn phí đi kèm |
Service (n) | Dịch vụ |
Compensation (n) | Tiền bồi thường |
Satisfaction (n) | Sự hài lòng |
Fussy (adj) | Khó tính |
Respect (v) | Tôn trọng |
Aggressive (adj) | Gây hấn, bất mãn |
Explanation (n) | Sự giải thích |
Indispensable (adj) | Không thể thiếu |
Relationship (n) | Mối quan hệ |
High-experienced (adj) | Nhiều kinh nghiệm |
Tour operator (n) | Điều phối tour |
Itinerary (n) | Lịch trình chuyến đi bao gồm đi lại và các địa điểm thăm quan. |
Local market (n) | Chợ quê (ở địa phương) |
Souvenir (n) | Quà lưu niệm |
Specialty (n) | Đặc sản |
Feedback (n) | Phản hồi, góp ý. |
Appreciate (v) | Trân trọng, đánh giá |
Cultural Ambassador (n) | Sứ giả văn hóa |
Full of energy | Tràn đầy năng lượng |
Depart (v) | Khởi hành |
Breathtaking (adj) | Đẹp ngoạn mục |
Paddy field (n) | Cánh đồng xanh mướt |
Take a stroll (v) | Đi dạo |
Các bạn có thể full bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành du lịch TẠI ĐÂY. Mong rằng, tài liệu nhỏ này có thể là một cuốn bí kíp giúp các bạn phần nào đó trong công việc của mình. Chúc các bạn học tốt!
Bạn muốn đi du lịch nước ngoài? Bạn cần học tiếng Anh du lịch cấp tốc? Đừng lo, thacovtc.edu.vn sẽ giúp bạn việc này. Bạn hãy bỏ túi ngay 40 mẫu câu Anh văn thông dụng dưới đây để áp dụng trong mọi tình huống. Thêm nữa, đăng ký các khóa học tiếng Anh giao <…>
Bạn muốn đi du lịch nước ngoài? Bạn cần học tiếng Anh du lịch cấp tốc? Đừng lo, thacovtc.edu.vn sẽ giúp bạn việc này. Bạn hãy bỏ túi ngay 40 mẫu câu Anh văn thông dụng dưới đây để áp dụng trong mọi tình huống. Thêm nữa, đăng ký các khóa học tiếng Anh giao tiếp của thacovtc.edu.vn để trang bị tốt cho chuyến đi du lịch của mình nhé!
1. Mẫu câu tiếng Anh du lịch cấp tốc dùng tại quầy vé sân bay
Bất cứ du khách nào cũng cần phải học những mẫu câu Tiếng Anh cấp tốc ngay sau đây :
1. I’d like to reserve two seats to… (Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…)
2. Will that be one way or round trip? (Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?)
3. How much is a round trip ticket? (Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?)
4. Will you pay by cash or by credit card? (Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?)

2. Mẫu câu tiếng Anh du lịch thông dụng tại quầy làm thủ tục
Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh thường được sử dụng tại quầy làm thủ tục mà các bạn cần lưu ý:
1. Can I see your ticket and passport, please? (Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không?)
2. Is anybody traveling with you today? (Có ai đi cùng bạn chuyến này không?)
3. How many luggage are you checking in? (Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?)
4. Would you like a window seat or an aisle seat? (Bạn muốn ngồi gần cửa sổ hay lối đi?)
5. We do not have any aisle seats remaining. Is a window seat ok with you or would you prefer a middle seat? (Rất tiếc hiện tại đã hết ghế cạnh lối đi. Bạn muốn chọn ghế gần cửa sổ hay ghế giữa?)
6. Window seat please. (Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ)

Sau khi đã hoàn thành thủ tục vé lên máy bay, nhân viên tại quầy sẽ thông báo cho bạn số cửa lên và giờ máy bay xuất phát. Sau đây là một đoạn hội thoại phổ biến mà nhân viên sẽ nói với bạn:
Nhân viên: Here are your tickets. I am placing you two in 21A and 21B. The gate number is C2. It is on the bottom of the ticket. They will start boarding 20 minutes before the departure time. You should report to gate C2 by then. C2 is around the corner and down the hall. Thank you. (Vé của anh/chị đây. Ghế của anh/chị là 21A và 21B. Cổng C2. Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi cất cánh. Anh/chị cần có mặt ở cổng C2 trước thời gian đó. Cảm ơn.)
Bạn: How do I get to gate C2? (Làm sao để đến được cửa C2?) / Where do we go next? (Chúng tôi sẽ đi đâu tiếp theo?)
Nhân viên: Go to Gate C2, straight ahead then turn left (Mời đến cửa C2, đi thẳng sau đó rẽ trái)

3. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh du lịch thường dùng trên máy bay
1. What’s your seat number? (Số ghế của quý khách là bao nhiêu?)
2. Could you please put that in the overhead locker? (Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu)
3. Please pay attention to this short safety demonstration (Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay)
4. Please turn off all mobile phones and electronic devices (Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác)
5. Please fasten your seat belt (Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn.)
6. How long does the flight take? (Chuyến bay đi hết bao lâu?)
7. Would you like any food or refreshments? (Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?)
8. May I have something to eat/drink? (Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không?)
9. I’d like to drink Coke with no ice (Tôi muốn dùng coca cola không thêm đá)
10 .We’ll be landing in about fifteen minutes (Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa)
11. Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position (Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng)
12. Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off (Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt)
13. The local time is … (Giờ địa phương hiện tại là…)

4. Mẫu câu tiếng Anh du lịch cấp tốc tại hải quan
Nhân viên hải quan: What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)
Bạn: I’m Vietnamese (Tôi là người Việt)
Nhân viên hải quan: May I see your passport please? (Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?)
Bạn: Here is my passport (Đây là hộ chiếu của tôi)
Nhân viên hải quan: Are you here on business or leisure? (Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?) What is the reason for your visit? (Lý do đến đây của bạn là gì?)
Bạn: I have a connecting flight (Tôi có một chuyến bay quá cảnh). Because I want to rest with my family (Tôi đến nghỉ ngơi cùng với gia đình tôi)/ I am traveling for work (Tôi đi công tác) / I am visiting family (Tôi đến thăm gia đình). I will be here for_____days (Tôi sẽ ở trong_____ ngày). I am staying at _____ (Tôi sẽ ở tại_____)

5. Mẫu câu tiếng Anh du lịch dùng tại khách sạn khi đi du lịch
Making a reservation: Đặt phòng
1. May I reserve a room? (Tôi có thể đặt trước một phòng được không?)
2. Hi, how much are your rooms? (Xin chào, cho tôi hỏi phòng của các bạn giá bao nhiêu?)
3. I will only need one room. (Tôi chỉ cần một phòng duy nhất)
4. I am going to stay for 3 days. (Tôi sẽ ở đây trong 3 ngày)
5. I want a room from June 22nd to June 25th. (Tôi muốn một phòng từ ngày 22/6 đến ngày 25/6)
6. We only have a room with two double size beds. Will that be ok? (Chúng tôi chỉ có một phòng với 2 chiếc giường đôi thôi. Như thế có được không ạ?)
7. I will be alone. (Tôi đi một mình)
8. I will only need one room. (Tôi chỉ cần một phòng duy nhất)
9. I would like to reserve the room for 4 days. (Tôi muốn đặt phòng cho 4 ngày)
10. Hello, can I reserve a couple of rooms? (Xin chào, tôi muốn đặt trước một vài phòng được không?)
Checking in: đăng ký phòng
11. Hi, I am checking in. (Xin chào, tôi ở đây để làm thủ tục đăng ký)
12. Hi, I have a reservation and I am checking in. (Xin chào, tôi đã đặt phòng trước và giờ tôi muốn làm thủ tục đăng ký)
13. Can I see your photo ID? (Tôi có thể xem ảnh chứng minh của bạn được không?)
14. This is your room’s key. The room 401. (Đây là chìa khóa phòng của bạn. Phòng 401 nhé)

Checking out: trả phòng
15. I’m checking out today. May I settle my bill? (Hôm nay tôi sẽ làm thủ tục rời khách sạn. Bây giờ tôi có thể nhờ tính hóa đơn của tôi được không?)
16. May I have a look at the breakdown? (Tôi có thể xem qua các chi tiết tính được không?)
17. May I pay by credit card? (Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?)
18. There was a mistake in your bill. (Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông)
Một số mẫu câu thông dụng khác tại khách sạn:
19. Do you have a bellman/ concierge here? (Bạn có nhân viên mang hành lý không?)
20. May you get someone to get my car? (Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?)

6. Mẫu câu tiếng Anh du lịch cấp tốc khi mua sắm nước ngoài
Khi đi du lịch đến một đất nước khác, chắc chắn các bạn phải mua sắm đồ dùng cũng như quà lưu niệm cho người nhà. Do đó, bạn cần phải nắm được một số mẫu câu tiếng Anh khi đi mua sắm ngay sau đây.